Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
liu điu


d. 1. Rắn độc, thân nhỏ. 2. Rắn con: Chẳng phải liu điu cũng giống nhà (Lê Quý Đôn).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.